herablassen /(st. V.; hat)/
(geh ) thả xuông;
buông xuống;
hạ xuống (herun terlassen);
herablassen /(st. V.; hat)/
(veraltend) nghiêng xuồng với vẻ hạ cô' ;
chiếu cố [zu + Dat : tới ];
herablassen /(st. V.; hat)/
(iron ) làm ra vẻ thân thiện;
chiếu cố [zu+ Dat : với ai];
er ließ sich dazu herab, mit ihnen einige Worte zu -wechseln : lão làm ra vẻ hạ cố trao đổi với họ một vài lời.