Mama /[veraltend, geh.: ma’ma:], die; -, -s (fam.)/
mẹ;
má (Mutter);
mama /die; -, -s (Kinderspr.) ■* Großmutter, o.man/
một nước ở bán đảo Ả Rập -o ma ne;
der;
-n, -n : (đùa) ghép với danh từ chỉ người say mê cái gì, ví dụ: Filmomane (người mé phim ảnh).