TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mama

mẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

má

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

u

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

me.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một nước ở bán đảo Ả Rập -o ma ne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mama

Mama

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-n, -n

(đùa) ghép với danh từ chỉ người say mê cái gì, ví dụ: Filmomane (người mé phim ảnh).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mama /[veraltend, geh.: ma’ma:], die; -, -s (fam.)/

mẹ; má (Mutter);

mama /die; -, -s (Kinderspr.) ■* Großmutter, o.man/

một nước ở bán đảo Ả Rập -o ma ne; der;

-n, -n : (đùa) ghép với danh từ chỉ người say mê cái gì, ví dụ: Filmomane (người mé phim ảnh).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mama /(thường Máma) f =, -s/

mẹ, má, u, mạ, bầm, đẻ, me.