Mund ~
há mồm;
Mund /m -(e)s, pl -e, Münde u Münde/
m -(e)s, pl -e, Münde u Münder 1. [cái] mồm, miệng; den Mund spitzen (nach D) liếm môi; den Mund áuftun mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.: ein ungewaschener Mund 1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha; einen großen - haben nói khoác, nói trạng, ba hoa; aus einem berufenen Mund etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo; wie aus einem Mund e thống nhất, nhất trí, như một; uon Mund zu - gehen truyền miệng;