TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schädel

xương sọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu lâu hoa cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp sọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu óc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ não

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trí tuệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trí thông minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schädel

Schädel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. eins auf den Schädel geben

cú vào đầu ai một cái

(jmdm.) brummt der Schädel (ugs.)

(người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ

einen dicken Schädel haben

ương bướng, cứng đầu cứng cổ

sich (Dativ) [an etw.] den Schädel einrennen

gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích

mit dem Schädel durch die Wand wollen

đâm đầu vào tường (muôn làm một việc khó có khả năng thành công).

streng deinen Schädel mal an!

hãy vận dụng bộ não của mày một chút!

etw. geht/will (jmdm.) nicht in den Schädel [hinein], aus dem Schädel

(ai) không thể hiểu được (điều gì), không lọt được vào đầu (ai).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) etw. in den Schädel setzen

đinh ninh, tâm niệm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/

hộp sọ; xương sọ;

Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/

cái đầu;

jmdm. eins auf den Schädel geben : cú vào đầu ai một cái (jmdm.) brummt der Schädel (ugs.) : (người nào) cảm thấy nhức đầu như búa bổ einen dicken Schädel haben : ương bướng, cứng đầu cứng cổ sich (Dativ) [an etw.] den Schädel einrennen : gặp trở ngại lớn, không thể đạt được mục đích mit dem Schädel durch die Wand wollen : đâm đầu vào tường (muôn làm một việc khó có khả năng thành công).

Schädel /[’Je:dal], der, -s, -/

đầu óc; bộ não; trí tuệ; trí thông minh (Verstand, Kopf);

streng deinen Schädel mal an! : hãy vận dụng bộ não của mày một chút! etw. geht/will (jmdm.) nicht in den Schädel [hinein], aus dem Schädel : (ai) không thể hiểu được (điều gì), không lọt được vào đầu (ai).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schädel /m -s, =/

sọ, xương sọ, đầu lâu, hoa cái, đầu lâu hoa cái; ♦ sich (D) etw. in den Schädel setzen đinh ninh, tâm niệm.