schrecken /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm sợ hãi;
làm kỉnh hoàng;
làm khiếp đảm;
làm hoảng hốt;
die Geräusche schreckten sie : những tiếng động đã khiến chúng hoảng sợ.
schrecken /(sw. V.; hat)/
làm giật mình (‘aufschrecken);
schrecken /(sw. V.; hat)/
nhúng vào nước lạnh;
làm nguội nhanh;
làm lạnh nhanh (abschrecken);
Eier schre cken : thả trứng nóng vào nước lạnh.
schrecken /(sw. V.; hat)/
(Jägerspr ) kêu;
schrecken /(st. u. sw. V.; schreckt/(veraltet:) schrickt, schreckte/(veraltend:) schrak, ist geschreckt)/
giật mình bật dậy ( 2 aufschre- cken);
aus dem Schlaf schrecken : đang ngủ giật mình bật dậy.
Schrecken /der; -s, 1. nỗi hoảng sợ, nỗi kinh hoàng, sự thất kinh, sự khiếp đảm (Schreck); jmdn. in Schrecken versetzen/
làm ai hoảng sợ;
lieber ein Ende mit Schre cken als ein Schrecken ohne Ende : thà kết thúc bàng một nỗi kinh hoàng (hay nỗi đau) còn hơn nỗi kỉnh hoàng (hay nỗi đau) không bao giờ kết thúc.
Schrecken /der; -s, 1. nỗi hoảng sợ, nỗi kinh hoàng, sự thất kinh, sự khiếp đảm (Schreck); jmdn. in Schrecken versetzen/
(geh ) điều gây kinh hoàng;
điều gây khiếp đảm;
điềm làm hoảng sợ;
Schrecken /der; -s, 1. nỗi hoảng sợ, nỗi kinh hoàng, sự thất kinh, sự khiếp đảm (Schreck); jmdn. in Schrecken versetzen/
(emotional) người làm kinh sợ;
người đem lại nỗi khiếp đảm cho người khác;