Stücksein /(ugs.)/
vô liềm sỉ;
trâng tráo quá đồi;
ein Stück aus dem Tollhaus sein : khùng hết chỗ nói, như mới vừa ra khỏi nhà thương điên.
Stücksein /(ugs.)/
(thô tục) người đáng ghét;
người khó ưa;
thằng cha;
con mụ;
sie ist ein freches, faules Stück : cô ta là một người vừa hỗn vừa lười.
Stücksein /(ugs.)/
vở kịch;
vở diễn (Theater stück, Schauspiel);
ein Stück inszenieren : dàn dựng một vở kịch.
Stücksein /(ugs.)/
bản nhạc;
tác phẩm âm nhạc (Musikstück);
er spielt drei Stücke von Chopin : anh ấy đàn ba bản nhạc của Chopin.
Stücksein /(ugs.)/
tự nguyện;