TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tautologie

trùng lặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng điệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng ý.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép lặp lại ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện tượng thừa từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện tượng thừa lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tautologie

tautology

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tautologie

Tautologie

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tautologie

tautologie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tautologie /[tautolo’gi:], die; -, -n (Rhet., Stilk.)/

phép lặp lại ý;

Tautologie /[tautolo’gi:], die; -, -n (Rhet., Stilk.)/

(seltener) hiện tượng thừa từ; hiện tượng thừa lời (Pleonasmus);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tautologie /f =, -gíen/

sự] trùng lặp, trùng điệp, trùng ý.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tautologie /IT-TECH/

[DE] Tautologie

[EN] tautology

[FR] tautologie

Metzler Lexikon Philosophie

Tautologie

Aussage, die immer wahr bleibt, welcher konkrete Sachverhalt auch immer vorliegen mag (Bsp.: entweder es regnet oder es regnet nicht). In der formalen Logik wird die T. durch die urteilslogische Wahrheitsfunktion bestimmt, die bei allen Auslegungen ihrer Variablen, (d.h. bei allen Wahrheitswerten) wahr ist: p oder non-p.

PP