TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trùng lặp

trùng lặp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kép

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đòi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trùng điệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng ý.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắc lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái diễn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắp đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ tàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trùng lặp

double

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

trùng lặp

wiederholend .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tautologie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiederholung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Doppelung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ventilüberschneidung.

Góc trùng lặp xú páp.

Ventilüberschneidung

Độ trùng lặp xú páp

Erklären Sie die Überschneidungssteuerung?

Giải thích sự điều khiển trùng lặp.

Überschneidungssteuerung (Bild 3)

Điều khiển sự trùng lặp (Hình 3)

Es kommt zur Überschneidung zwischen der abschaltenden Kupplung K1 und der zuschaltenden Kupplung K2.

Có một khoảng trùng lặp giữa việc ngắt ly hợp C1 và nối ly hợp C2.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tautologie /f =, -gíen/

sự] trùng lặp, trùng điệp, trùng ý.

Wiederholung /f =, -en (sự)/

lặp lại, lắp lại, nhắc lại, trùng lặp, tái diễn.

Doppelung /í =, -en/

1. [sự] gắp đổi; 2. vỏ [bọc] tàu; 3. (ngôn ngũ) [sự] trùng lặp, trùng điệp, trùng ý.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

double

kép, đòi; trùng lặp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trùng lặp

wiederholend (adv).