TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lắp lại

lắp lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặt lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chinh lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đưa về vị trí ban đầu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
lặp lại

lặp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắc lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng lặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái diễn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lắp lại

reset

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lắp lại

wiederholen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neu einstellen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wiedereinrichten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
lặp lại

Wiederholung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei geschlossener Form treffen die Trennkanten der beiden Hälften so genau aufeinander, dass nicht der kleinste Spalt dazwischen bleibt.

Khi khuôn đóng lại, đường phân khuôn của hai mặt khuôn lắp lại rất chính xác để không tạo ra khe hở dù là nhỏ nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Vergaser mit neuem Dichtungssatz zusammenbauen und in richtiger Lage einbauen.

Ráp lại bộ chế hòa khí với các vòng đệm kín mới và lắp lại đúng vị trí.

Beim Austausch von Blattfedern ist darauf zu achten, dass die auf dem ALB-Schild angegebene Blattfeder wieder verbaut wird (Bild 4).

Khi thay lò xo lá cần phải chú ý rằng lò xo lá phải được lắp lại như ghi trong bảng ALB (Hình 4).

Ist das Zahnflankenspiel zu groß, werden Kegel- und Tellerrad neu gelagert oder gewechselt, so ist eine Neueinstellung vorzunehmen.

Nếu khe hở bên hông răng qua lớn, hoặc bánh răng côn và bánh răng vành khăn vừa được lắp lại hoặc thay thế, thì cần tiến hành việc hiệu chỉnh mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiederholung /f =, -en (sự)/

lặp lại, lắp lại, nhắc lại, trùng lặp, tái diễn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

neu einstellen /vt/CƠ/

[EN] reset

[VI] đặt lại, lắp lại, chinh lại

wiedereinrichten /vt/CT_MÁY/

[EN] reset

[VI] đặt lại, lắp lại, đưa về vị trí ban đầu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lắp lại

wiederholen vt; (nói lại) noch einmal sagen, weitersagen vi