Việt
lắp lại
đặt lại
chinh lại
đưa về vị trí ban đầu
lặp lại
nhắc lại
trùng lặp
tái diễn.
Anh
reset
Đức
wiederholen
neu einstellen
wiedereinrichten
Wiederholung
Bei geschlossener Form treffen die Trennkanten der beiden Hälften so genau aufeinander, dass nicht der kleinste Spalt dazwischen bleibt.
Khi khuôn đóng lại, đường phân khuôn của hai mặt khuôn lắp lại rất chính xác để không tạo ra khe hở dù là nhỏ nhất.
v Vergaser mit neuem Dichtungssatz zusammenbauen und in richtiger Lage einbauen.
Ráp lại bộ chế hòa khí với các vòng đệm kín mới và lắp lại đúng vị trí.
Beim Austausch von Blattfedern ist darauf zu achten, dass die auf dem ALB-Schild angegebene Blattfeder wieder verbaut wird (Bild 4).
Khi thay lò xo lá cần phải chú ý rằng lò xo lá phải được lắp lại như ghi trong bảng ALB (Hình 4).
Ist das Zahnflankenspiel zu groß, werden Kegel- und Tellerrad neu gelagert oder gewechselt, so ist eine Neueinstellung vorzunehmen.
Nếu khe hở bên hông răng qua lớn, hoặc bánh răng côn và bánh răng vành khăn vừa được lắp lại hoặc thay thế, thì cần tiến hành việc hiệu chỉnh mới.
Wiederholung /f =, -en (sự)/
lặp lại, lắp lại, nhắc lại, trùng lặp, tái diễn.
neu einstellen /vt/CƠ/
[EN] reset
[VI] đặt lại, lắp lại, chinh lại
wiedereinrichten /vt/CT_MÁY/
[VI] đặt lại, lắp lại, đưa về vị trí ban đầu
wiederholen vt; (nói lại) noch einmal sagen, weitersagen vi