abjklopfen /(sw. V.; hat)/
đập;
vỗ;
gõ cho rơi ra;
den Schnee vom Mantel abklopfen : đập cho tuyết rơi khỏi chiếc áo măng tô.
abjklopfen /(sw. V.; hat)/
đập cho sạch;
gõ cho sạch;
ich klopfte mir den Mantel ab : tôi đập chiếc áo măng tô cho sạch bụi.
abjklopfen /(sw. V.; hat)/
vỗ với vẻ âu yếm;
vỗ nựng;
das Pferd abklopfen : vỗ nựng con ngựa.
abjklopfen /(sw. V.; hat)/
(bes Med ) gõ để thăm khám (perkutieren);
der Arzt klopft die Brust seines Patienten mit dem Finger ab : bác sĩ dùng ngón tay gõ gõ vào ngực của bệnh nhân để khám.
abjklopfen /(sw. V.; hat)/
gõ bằng gậy điều khiển (ra hiệu dừng khi dàn nhạc đang chơi);
der Dirigent klopfte nach den ersten Takten ab : nhạc trưởng gõ ra lệnh dừng sau nhịp thứ nhất.
abjklopfen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lùng sục;
tìm kiếm;
sie hatten noch einige Lokale abgeklopft : họ đã tìm ở một vài hộp đêm.