TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abkochen

luộc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nấu sôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nấu chín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luộc chín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử trùng bằng cách đem đun sôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ai mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ai kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ai mất tinh thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt quệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóc lột tiền của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bòn rút ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm cân bằng cách cho xuất mồ hôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abkochen

decoct

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

abkochen

abkochen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

absieden

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

digerieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eier für den Salat abkochen

luộc trứng để làm món xa-lát.

wir mussten das Trinkwasser abkochen

chúng ta phải đun sôi nước uống.

Heilkräuter abkochen

sắc thuốc từ các thảo dược.

sich nicht abkochen lassen

không để bị lầm mất tinh thần.

eine Woche vor dem Fight musste er noch 5 Pfund abkochen

một tuần lễ trước trận đấu, anh ta phải xông để giảm 5 cân.

Từ điển Polymer Anh-Đức

decoct

abkochen, absieden; (digest: by heat/solvents) digerieren

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkochen /(sw. V.; hat)/

(selten) nấu sôi; nấu chín; luộc chín;

Eier für den Salat abkochen : luộc trứng để làm món xa-lát.

abkochen /(sw. V.; hat)/

khử trùng bằng cách đem đun sôi;

wir mussten das Trinkwasser abkochen : chúng ta phải đun sôi nước uống.

abkochen /(sw. V.; hat)/

sắc thuốc;

Heilkräuter abkochen : sắc thuốc từ các thảo dược.

abkochen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) làm ai mệt mỏi; làm ai kiệt sức; làm ai mất tinh thần; làm kiệt quệ;

sich nicht abkochen lassen : không để bị lầm mất tinh thần.

abkochen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) bóc lột tiền của ai; bòn rút ai (schröpfen, ausnehmen);

abkochen /(sw. V.; hat)/

(Sport Jargon) làm giảm cân bằng cách cho xuất mồ hôi (để ép cân thi đấu);

eine Woche vor dem Fight musste er noch 5 Pfund abkochen : một tuần lễ trước trận đấu, anh ta phải xông để giảm 5 cân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkochen /vt/

luộc (trúng).