abkochen /(sw. V.; hat)/
(selten) nấu sôi;
nấu chín;
luộc chín;
Eier für den Salat abkochen : luộc trứng để làm món xa-lát.
abkochen /(sw. V.; hat)/
khử trùng bằng cách đem đun sôi;
wir mussten das Trinkwasser abkochen : chúng ta phải đun sôi nước uống.
abkochen /(sw. V.; hat)/
sắc thuốc;
Heilkräuter abkochen : sắc thuốc từ các thảo dược.
abkochen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) làm ai mệt mỏi;
làm ai kiệt sức;
làm ai mất tinh thần;
làm kiệt quệ;
sich nicht abkochen lassen : không để bị lầm mất tinh thần.
abkochen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) bóc lột tiền của ai;
bòn rút ai (schröpfen, ausnehmen);
abkochen /(sw. V.; hat)/
(Sport Jargon) làm giảm cân bằng cách cho xuất mồ hôi (để ép cân thi đấu);
eine Woche vor dem Fight musste er noch 5 Pfund abkochen : một tuần lễ trước trận đấu, anh ta phải xông để giảm 5 cân.