abkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhận phần;
được chia phần;
nichts abkriegen : không được chia chút gì sie hat keinen Mann ab gekriegt : bà ấy đã không có chồng.
abkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bị thiệt hại;
bị tển thất;
etwas abkriegen : bị tổn thất một ít.
abkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tháo ra được;
gỡ ra được;
lột ra được;
bóc;
tách ra được;
den Deckel nicht abkriegen : không giở được nắp ra.