TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abschwimmen

ròi bến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khđi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bơi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bơi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời bến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhổ neo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất khi bơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bơi xong theo qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abschwimmen

to separate by heavy liquid

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abschwimmen

abschwimmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

abschwimmen

séparer par liqueur dense

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er schwamm vom Boot ab und winkte noch einmal

hắn bơi khỏi chiếc thuyền và còn vẫy tay chào lần nữa.

eben ist er abgeschwommen

hắn vừa đi khỏi đây.

überflüssige Kilos abschwimmen

bơi lội làm giảm vài cân thừa.

ich hatte meine halbe Stunde abgeschwommen

tôi đã bơi nửa giờ đồng hồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschwimmen /(st. V.)/

(ist) bơi đi; bơi khỏi; rời bến; nhổ neo (wegschwimmen);

er schwamm vom Boot ab und winkte noch einmal : hắn bơi khỏi chiếc thuyền và còn vẫy tay chào lần nữa.

abschwimmen /(st. V.)/

(ist) (landsch ) rời đi; đi khỏi (Weggehen);

eben ist er abgeschwommen : hắn vừa đi khỏi đây.

abschwimmen /(st. V.)/

(hat) (ugs ) làm mất khi (do) bơi;

überflüssige Kilos abschwimmen : bơi lội làm giảm vài cân thừa.

abschwimmen /(st. V.)/

(hat) bơi xong (một quãng hoặc trong một khoảng thời gian) theo qui định;

ich hatte meine halbe Stunde abgeschwommen : tôi đã bơi nửa giờ đồng hồ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abschwimmen /vi (s)/

ròi bến, khđi hành; nhổ neo, nhổ sào; bơi đi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abschwimmen /ENERGY-MINING/

[DE] abschwimmen

[EN] to separate by heavy liquid

[FR] séparer par liqueur dense