abschwimmen /(st. V.)/
(ist) bơi đi;
bơi khỏi;
rời bến;
nhổ neo (wegschwimmen);
er schwamm vom Boot ab und winkte noch einmal : hắn bơi khỏi chiếc thuyền và còn vẫy tay chào lần nữa.
abschwimmen /(st. V.)/
(ist) (landsch ) rời đi;
đi khỏi (Weggehen);
eben ist er abgeschwommen : hắn vừa đi khỏi đây.
abschwimmen /(st. V.)/
(hat) (ugs ) làm mất khi (do) bơi;
überflüssige Kilos abschwimmen : bơi lội làm giảm vài cân thừa.
abschwimmen /(st. V.)/
(hat) bơi xong (một quãng hoặc trong một khoảng thời gian) theo qui định;
ich hatte meine halbe Stunde abgeschwommen : tôi đã bơi nửa giờ đồng hồ.