aufschwimmen /(st. V.; ist)/
nểi bập bềnh;
nổi lên trên mặt nước;
die luftge füllten Behälter schwimmen auf : các thùng rỗng chứa đầy không khí nổi bập bềnh trên mặt nước.
aufschwimmen /(st. V.; ist)/
(Schiffbau) (một chiếc tàu) hạ thụy;
bắt đầu chạy;
das Schiff glitt ins Wasser und schwamm auf : con tàu trượt dần xuống nước và bắt đầu chạy.
aufschwimmen /(st. V.; ist)/
(Verkehrsw ) (bánh xe) trượt trên mặt đường bị ướt nước mưa;
die Reifen schwimmen auf : các bánh xe trượt trên mặt đường.