TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausformen

nắn thành hình dạng nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tạo thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausformen

ausformen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zweistufenverfahren: Nach dem Ausformen der Grundmischung wird diese über mehrere Stunden zwischengelagert.

Phương pháp hai cấp: Sau khi lấy ra, hỗn hợp cơ bản được trữ tạm thời trong nhiều giờ.

Zum anderen setzt man auch Hilfsstempel (so genannte Oberstempel) ein, die dieWerkzeuggegenseite ausformen, aber leiderauch Sichtmarken hinterlassen.

Mặt khác, chày phụ (gọi là chày trên) cũng được sử dụng để tạo dạng mặt đối diện khuôn, tuy nhiên cách này để lại tỳ vết có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Da luftundurchlässige Schäume beim Aufheizen expandieren, kann ein beidseitig angelegtes Vakuum trotzdem ein konturengenaues Ausformen ermöglichen (Bild 2).

Vì xốp không để khôngkhí xuyên qua nên sẽ phồng lên khi bị nungnóng, do đó một bộ khuôn gồm hai nửa phần được hút chân không ở hai mặt vẫn có thểtạo ra sản phẩm với đường viền chính xác (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Teig zu Klößen ausformen

nắn bột thành từng viên tròn.

etw. formt sich [zu etw.] aus

cái gì biến thành (hình dạng gì).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausformen /(sw. V.; hat)/

nắn thành hình dạng nhất định; tạo hình (formen);

Teig zu Klößen ausformen : nắn bột thành từng viên tròn.

ausformen /(sw. V.; hat)/

thành hình; được tạo thành; có dạng; lấy dạng;

etw. formt sich [zu etw.] aus : cái gì biến thành (hình dạng gì).