auskammen /(sw. V.; hat)/
chải cho rơi (gàu, chấy v v ) ra;
jmdm./sich etw. aus dem Haar auskämmen : chải cho ai/cho mình sạch cái gì.
auskammen /(sw. V.; hat)/
chải tóc cho suông;
auskammen /(sw. V.; hat)/
(seltener) lùng sục;
lùng quét;
càn quét để tìm kiếm ai hay vật gì;
die Wälder mit Spürhunden auskämmen : dùng chó lùng sục các khu rừng.