auszahlen /(sw. V.; hat)/
trả tiền;
thanh toán;
sich (Dat) einen Scheck auszahlen lassen : nhận tiền trả cho một tấm séc
auszahlen /(sw. V.; hat)/
trả tiền công (entlohnen);
auszahlen /(sw. V.; hat)/
đem lại kết quả;
có lợi (einbringen, sich lohnen);
jetzt zahlt sich meine Mühe aus : bây giờ thì những nỗ lực của tôi đã có két quả.
auszählen /(sw. V.; hat)/
kiểm kê;
đếm;