TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

banal

tầm thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dung tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có gì đặc sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như cơm bữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

banal

banal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine banale Frage

một câu hỏi dung tục, sein Vortrag war banal: bài thuyết trình của ông ta không có gỉ đặc sắc.

eine banale Geschichte

một câu chuyện bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

banal /[ba'na-.l] (Adj.) (bildungsspr.)/

(abwer tend) tầm thường; vô vị; dung tục (unbe deutend, durchschnittlich, abgedroschen);

eine banale Frage : một câu hỏi dung tục, sein Vortrag war banal: bài thuyết trình của ông ta không có gỉ đặc sắc.

banal /[ba'na-.l] (Adj.) (bildungsspr.)/

thông thường; thường lệ; như cơm bữa (alltäglich, gewöhnlich);

eine banale Geschichte : một câu chuyện bình thường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

banal /a/

tầm thường, vô vị, không có gì đặc sắc, dung tục, thông thường, thưòng lệ.