Việt
ngăn cản
cản
quấy rầy
cản trỏ
quấy rối.
cản trở
quấy rôì
Anh
hinder
impede
Đức
behindern
Zahl der Befestigungspunkte und -abstände beachten. Die verbleibenden Keile dürfen die Längenänderungen des Rahmens nicht behindern.
Lưu ý số lượng và khoảng cách các điểm gắn chặt. Những nêm còn lại không được cản trở sự thay đổi chiều dài của khung.
Keile, die während der Montage zur Fixierung verwandt werden, müssen nach der Befestigung wieder entfernt werden um den temperaturbedingten Bewegungsausgleich nicht zu behindern.
Các nêm chèn, được sử dụng trong khi lắp đặt và định vị, phải được lấy đi sau khi bắt chặt cửa để không cản trở sự cân bằng dịch chuyển do ảnh hưởng nhiệt độ.
Lange, zusammenhängende Fließspäne können den Arbeitsablauf z.B. bei Drehautomaten behindern.
Phoi dây dài, dính với nhau có thể cản trở trình tự làm việc, thí dụ như ở máy tiện tự động.
behinderndes Parken
việc đỗ xe gây cản trở (cho người khác).
behindern /(sw. V.; hat)/
ngăn cản; cản; cản trở; quấy rầy; quấy rôì (erschweren, hemmen, hinderlich sein);
behinderndes Parken : việc đỗ xe gây cản trở (cho người khác).
behindern /vt (an, bei D)/
vt (an, bei D) ngăn cản, cản, cản trỏ, quấy rầy, quấy rối.