TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bescheiden

khiêm tôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhã nhặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiêm nhường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mức độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giản dị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ nhoi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất tồi tệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bescheiden

modest

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bescheiden

bescheiden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein bescheidenes Benehmen

thái độ khiêm nhường.

ein bescheidenes Zimmer

một căn phòng giản dị

er lebt sehr bescheiden

ông ấy sống rất thanh đạm.

dieser Lohn ist allzu bescheiden

đồng lưang này quá ít ỏi

seine Leistun gen waren sehr bescheiden

năng suất của hân thật là kém cỏi.

Mensch, ist das ein bescheidenes Wetter!

ồ, thời tiết tồi tệ quá!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bescheiden /(Adj.)/

khiêm tôn; nhã nhặn; khiêm nhường (anspruchlos, zurück haltend);

ein bescheidenes Benehmen : thái độ khiêm nhường.

bescheiden /(Adj.)/

vừa phải; phải chăng; có mức độ; ôn hòa; thanh đạm; giản dị (einfach, schlicht);

ein bescheidenes Zimmer : một căn phòng giản dị er lebt sehr bescheiden : ông ấy sống rất thanh đạm.

bescheiden /(Adj.)/

ít ỏi; nhỏ nhoi; không đủ (gering);

dieser Lohn ist allzu bescheiden : đồng lưang này quá ít ỏi seine Leistun gen waren sehr bescheiden : năng suất của hân thật là kém cỏi.

bescheiden /(Adj.)/

(ugs verhüll ) rất tồi tệ; rất kém (beschissen);

Mensch, ist das ein bescheidenes Wetter! : ồ, thời tiết tồi tệ quá!

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bescheiden

modest