Việt
xuyên qua
thấu qua
xuyên thủng
xuyên suốt toàn bộ
chạm lông
trổ hoa
trỗ thủng.
Đức
durchbrochen
Er wird von einer doppelten Biomembran umgeben (Kernhülle), die durch zahlreiche Kernporen durchbrochen ist und durch die kontrolliert Zellstrukturen und Stoffe, z. B. Ribosomen und mRNA, geschleust werden (Bild 3).
Nhân được bao bọc bởi một màng đôi sinh học (màng nhân) với rất nhiều lỗ nhân (nuclear pore) và qua đó có thể kiểm tra cơ cấu tế bào và các chất phóng thích ra ngoài, thí dụ như ribosome và mRNA. (Hình 3).
durchbrochen /a/
1. xuyên qua, thấu qua, xuyên thủng, xuyên suốt toàn bộ; 2. [thuộc về] chạm lông, trổ hoa, trỗ thủng.