TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durchbrochen

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấu qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên suốt toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trổ hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỗ thủng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

durchbrochen

durchbrochen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Er wird von einer doppelten Biomembran umgeben (Kernhülle), die durch zahlreiche Kernporen durchbrochen ist und durch die kontrolliert Zellstrukturen und Stoffe, z. B. Ribosomen und mRNA, geschleust werden (Bild 3).

Nhân được bao bọc bởi một màng đôi sinh học (màng nhân) với rất nhiều lỗ nhân (nuclear pore) và qua đó có thể kiểm tra cơ cấu tế bào và các chất phóng thích ra ngoài, thí dụ như ribosome và mRNA. (Hình 3).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchbrochen /a/

1. xuyên qua, thấu qua, xuyên thủng, xuyên suốt toàn bộ; 2. [thuộc về] chạm lông, trổ hoa, trỗ thủng.