durcheilen /(sw. V.; ist)/
đi qua vội vàng;
không hề dừng lại;
er ist durch die Bahnhofshalle durchgeeilt : ông ta băng nhanh qua phòng đại nhà ga. 2
durcheilen /(sw. V.; hat)/
phóng vội qua;
vút qua;
vụt qua;
lao qua;
chạy qua một cách hốì hả;
die Nachricht durcheilte die Welt : (nghĩa bóng) tin ẩy đã truyền nhanh khắp thế giới.