durchlassen /(st. V.; hat)/
cho ai đi qua;
để cho băng qua;
jmdn. durch etw. durch lassen : dể cho ai băng (đi) qua cái gì jmdn. durch ein Tor durchlassen : cho phép ai đi qua cổng.
durchlassen /(st. V.; hat)/
để lọt qua;
cho thấm qua;
die Stiefel haben das Wasser nicht durchgelassen : loại ủng này nước không thấm qua được.
durchlassen /(st. V.; hat)/
(ugs ) cho qua;
bỏ qua;
không phạt;
không bắt bẻ;
sie haben bei dem Kind alles durchgelassen : họ đã bỏ qua mọi trò quậy phá của đứa trẻ.
durchlassen /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) (thủ môn) không bắt bóng;
để bóng lọt vào gôn;