Việt
sự thấm lọc
chuyển qua
s
chạy qua
chạy
chạy vạy
chạy ngược chạy xuôi
chạy long tóc gáy
chảy qua
Anh
percolate
seep
percolation
pass through
Đức
durchlaufen
durchlaufen 1
Sie durchlaufen eine ganze Reihe von Leben, eifrig bestrebt, nichts zu versäumen.
Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.
Welche Vorgänge werden in einem Zyklus durchlaufen?
Những quá trình nào diễn ra trong một chu kỳ?
Alle Werkstücke durchlaufen bei ihrer Herstellung zahlreiche spezielle Fertigungsverfahren.
Tất cả các chi tiết trong quá trình chế tạo đểu trải qua nhiều phương pháp gia công đặc thù.
Die Kaltschäume durchlaufen eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen.
Xốp nguội chạy qua một thiết bị để ép khống chế bề mặt các bọt còn đóng kín.
Zur Gelierung müssen die beschichteten Trägerbahnen einen geheizten Kanal (Gelierkanal) durchlaufen.
Để hóa gel, băng nền đã được phủ lớp phải chạy qua kênh gia nhiệt (kênh hóa gel).
die Strümpfe durchlaufen 1
làm rách tất dài;
sich (D) die Füße durchlaufen 1
cọ sầy chân.
durchlaufen 1 /vi (/
1. chạy qua, chạy, chạy vạy, chạy ngược chạy xuôi, chạy long tóc gáy; 2. chảy qua; II vt giẫm mòn, đi mòn, đi vẹt; die Strümpfe durchlaufen 1 làm rách tất dài; sich (D) die Füße durchlaufen 1 cọ sầy chân.
Durchlaufen /nt/HOÁ/
[EN] percolation
[VI] sự thấm lọc
durchlaufen /vt/V_THÔNG/
[EN] pass through
[VI] chuyển qua