TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dynamik

Động lực học

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động lực học.*

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yếu tô' thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động lực phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lực độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dynamik

dynamics

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

dynamic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dynamic gain values

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kinetics

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dynamik

Dynamik

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bewegungslehre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kinetik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kommunikative Bewegungslehre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dynamisch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dynamik

dynamique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cinétique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Messbereich (Dynamik Vmin /Vmax) bis 1 : 20

Phạm vi đo (Động lực Vmin / Vmax) cho đến 1:20

Bereich Vmax / Vmin (Dynamik), je nach Ausführung bis

Phạm vi Vmax / Vmin (Động lực học), tùy theo dạng thiết kế đến

Messbereich (Dynamik Vmin / Vmax) bis 1 : 20 möglich

Phạm vi đo (động lực Vmin / Vmax) có thể đến 1:20

Messbereich (Dynamik Vmin /Vmax) serienmäßig bis > 1 : 50

Phạm vi đo hàng loạt (động lực Vmin / Vmax) cho đến > 1:50

Großer Messbereich (Dynamik Vmin /Vmax), bis 1 : 100

Phạm vi đo lớn (Động lực V ∙ min / V ∙ max), cho đến 1:100

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Dynamik,dynamisch

dynamique

Dynamik, dynamisch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dynamik /[dy'na:mik], die; -/

(Physik) động lực học;

Dynamik /[dy'na:mik], die; -/

yếu tô' thúc đẩy; động lực phát triển (Triebkraft);

Dynamik /[dy'na:mik], die; -/

(Musik; Tontechnik) lực độ;

Từ điển triết học Kant

Động lực học [Đức: Dynamik; Anh: dynamics]

Xem thêm: Dự đoán của trỉ giác (những), Phạm trù (các), Vật chất, Cơ học, Vận động, Hiện tượng học,

Chương về động lực học là chương dài nhất trong bốn chương trong luận bàn của Kant về khoa học tự nhiên trong SHHT. Theo định nghĩa của ông về khoa học tự nhiên như là “học thuyết thuần túy về vận động lẫn học thuyết ứng dụng về vận động”, mỗi một chương trong bốn chương xem xét vận động theo bốn đề mục của bảng các phạm trù. Chuyển động học (Phoronomy) xem xét những mặt lượng của vận động [tức không xét đến các lực hay bản tính của sự vật, khác với động lực học - N.D], động lực học xem xét mặt chất, cơ học xem xét mặt tương quan, và hiện tượng học xem xét mặt tình thái. Phân tích mặt chất của vận động, động lực học tập trung vào “chất của vật chất dưới tên của một lực vận động nguyên thủy” (SHHT, tr. 477, tr. 14). “Nguyên lý phổ quát” của nó tuyên bố rằng “toàn bộ những gì là thực tồn trong những đối tượng của giác quan bên ngoài của ta, và những gì không đon thuần là một sự xác định về không gian (nổi chốn, quảng tính và hình dáng) phải được xem như lực vận động” (SHHT, tr. 523, tr. 77). Phù hợp với ba phạm trù về chất, lực được xem xét dựa vào [phạm trù về] thực tại khẳng định, tức sự chiếm lĩnh không gian của vật chất thông qua lực đẩy”; [phạm trù về] sự phủ định của nó, hay “lực hút, trong chừng mực nhờ đó mọi không gian có thể được thâm nhập”; và cuối cùng, [phạm trù về] sự hạn định lẫn nhau của lực hút và lực đẩy “và sự quy định có thể tri giác được như là kết quả của độ của một sự lấp đầy không gian” (SHHT, tr. 523, tr. 76).

Hoàng Phong Tuấn dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dynamik /f =/

động lực học.*

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dynamik /f/KT_GHI, TV, CT_MÁY, CƠ, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] dynamics

[VI] động lực học

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Dynamik

[VI] Động lực học

[DE] Dynamik

[EN] dynamics

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Dynamik

dynamics

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dynamik /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Dynamik

[EN] dynamic

[FR] dynamique

Dynamik /SCIENCE/

[DE] Dynamik

[EN] dynamics

[FR] dynamique

Dynamik /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Dynamik

[EN] dynamic gain values

[FR] dynamique

Bewegungslehre,Dynamik,Kinetik,kommunikative Bewegungslehre /SCIENCE/

[DE] Bewegungslehre; Dynamik; Kinetik; kommunikative Bewegungslehre

[EN] kinetics

[FR] cinétique

Metzler Lexikon Philosophie

Dynamik

die Lehre von den Kräften der Bewegung. Als eigenständiger Begriff zuerst bei Leibniz; das Verständnis einer Bewegungsänderung aufgrund einer zugrundeliegenden Wirkkraft ist älter und geht auf Platon und Aristoteles zurück. D. (Dynamis) ist bei Aristoteles die Möglichkeit einer Kraft zu wirken im Unterschied zu der tatsächlich wirkenden Kraft qua Entelechie oder Energie. Die Scholastik übernimmt diesen Gedanken in der lateinischen Übersetzung als potentia. Mit Beginn der Neuzeit und in Anlehnung an die Bestimmung ungleichmäßig beschleunigter Bewegung von Planeten und sublunaren Körpern durch Kepler und Galilei bestimmt Newton die Gravitation als das zugrundeliegende, dynamische Prinzip aller Bewegungsänderung. Gegen Ende des 18. Jh. wird die D. neben der Statik zu einem eigenständigen Gebiet der Mechanik. Der frz. Mathematiker und Physiker Lagrange definiert D. nun wie folgt: »La science des forces accélératrices ou retardatrices et des mouvements variés qu’elles doivent produire« (Mécanique analytique). Als Ausdruck von Veränderung oder Potentialität wird der ursprünglich physikalisch-mechanische Begriff D. – häufig gemeinsam mit seinem Gegenbegriff Statik – in der Soziologie wie etwa bei Comte und auch in anderen Wissenschaften benutzt.

JM

LIT:

  • H. M. Nobis: ber die immaterielle Dynamik als Innen der materiellen Krpersubstanz. Mnchen 1956
  • J. Reinke: Das dynamische Weltbild. Leipzig 1926
  • A. Szab: Der mathematische Begriff DYNAMIS und das sog. geometrische Mittel. In: Maja NS 13 (1963). S. 241 ff.