einkrallen /(sw. V.; hat)/
cắm (móng) vuốt vào;
man sah noch, wo sich die Katze eingekrallt hatte : người ta còn nhìn thấy nơi con mèo bấu vào.
einkrallen /(sw. V.; hat)/
(ngón tay) bấu chặt;
bám chật;
nắm chặt;
vor Schmerz krallte sie die Finger ins Kissen ein : bà ta bấu mạnh các đầu ngón tay vào gối vì quá đau đớn.