Việt
rủi ro
đáng tiếc
bất hạnh
đầy
đầy dẫy
đáng bực
dáng giận
đáng túc
khó chịu.
tức bực
đáng giận
khó chịu bất hạnh
gây tai họa
tai hại
có hậu quả đáng tiếc
Đức
fatal
Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
fatal /[fa'ta:l] (Adj.) (bildungsspr.)/
tức bực; đáng giận; đáng tiếc; khó chịu (misslich) bất hạnh; rủi ro; gây tai họa; tai hại; có hậu quả đáng tiếc (verhängnisvoll, verderblich, folgenschwer);
fatal /a/
1. bất hạnh, rủi ro, 2. đầy, đầy dẫy, đáng bực, dáng giận, đáng túc, đáng tiếc, khó chịu.