Việt
tết
đan
kết
Địa y
sự bện
sự tết
sản phẩm bện
uốn
bên
bện
đan giỏ
đan bện
Anh
braiding
Weave
bend
braiding text
Đức
Flechten
Flechterei
Ein Beispiel sind die Flechten, eine Symbiose zwischen mikroskopisch kleinen, Fotosynthese betreibenden Grünalgen oder Cyanobakterien und Pilzen auf extremen Standorten (Bild 3).
Một thí dụ là địa y. Một cuộc sống chung giữa loại tảo lục (green alga) cực nhỏ, có khả năng quang hợp hay vi khuẩn lam (cyanobacteria) và nấm trong một vùng có điều kiện khắc nghiệt (Hình 3).
Mikroorganismen, insbesondere Bakterien, mikroskopisch kleine Pilze, Algen und Flechten besiedeln nahezu alle Materialien und Werkstoffe und verändern oder zerstören diese durch ihre Stoffwechselprodukte (z. B. Schwefel- und Salpetersäure und Schwefelwasserstoff).
Vi sinh vật, đặc biệt vi khuẩn, nấm cực nhỏ, tảo và địa y, xuất hiện gần như ở tất cả các vật chất và vật liệu, và có thể thay đổi hay phá hủy chúng do sản phẩm sinh ra từ các quá trình trao đổi chất (thí dụ lưu huỳnh, nitric acid và hydro sulfide).
die Haare zu einem Zopf flechten
tết tóc thành một bím
er flicht die Blumen zu einem Kranz
anh ta tết những bông hoa thành một vòng hoa.
einen Korb flechten
đan một cái làn.
einen Bund flechten
(nghĩa bóng) gắn bó vỏi một hiệp định.
Flechten, Flechterei
flechten /(st. V.; hat)/
đan; bện; kết; tết;
die Haare zu einem Zopf flechten : tết tóc thành một bím er flicht die Blumen zu einem Kranz : anh ta tết những bông hoa thành một vòng hoa.
đan giỏ; đan bện;
einen Korb flechten : đan một cái làn.
flechten /vt/
đan, bên, kết, tết; vặn, xoắn, xe; đóng cỏ; einen Bund flechten (nghĩa bóng) gắn bó vỏi một hiệp định.
Flechten /nt/KT_DỆT/
[EN] braiding
[VI] sự bện, sự tết; sản phẩm bện
flechten /vt/XD/
[EN] bend
[VI] uốn (thép bọc)
[VI] tết
[EN] Weave
[VI] Địa y