TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fliehen

chạy đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy trôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 vi chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào tẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ trôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búc phải chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẩn tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fliehen

fliehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gefangene ist bei Nacht über die Grenze geflohen

tù nhân đã trốn qua biên giới trong đêm

die Zeit flieht

thời gian trôi qua nhanh.

der Schlaf flieht mich seit Tagen

tôi đã bị mất ngủ từ nhiều ngày nay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fliehen /[’fli:an] (st V.)/

(ist) chạy đi; bỏ chạy; chạy trôn;

der Gefangene ist bei Nacht über die Grenze geflohen : tù nhân đã trốn qua biên giới trong đêm die Zeit flieht : thời gian trôi qua nhanh.

fliehen /[’fli:an] (st V.)/

(hat) trốn tránh; tránh khỏi; lẩn tránh; tránh mặt (meiden);

der Schlaf flieht mich seit Tagen : tôi đã bị mất ngủ từ nhiều ngày nay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fliehen

1 vi (s) (vor D) chạy, chạy đi, bỏ chạy, chạy trôn, tẩu thoát, đào tẩu, bỏ trôn, búc phải chạy, tháo chạy; II vt tránh, tránh khỏi, lẩn tránh, lánh mặt, tránh mặt.