Việt
ăn khớp
vào khớp
khớp nhau
ghép
liên kết
cặp dối
ghép dôi.
Anh
engaged
interlocked
coupled
Đức
gekuppelt
Der Ritzelschaft wird dadurch mit dem Startermotor gekuppelt.
Độ sâu của rãnh trượt nhỏ dần theo chiều khóa của ly hợp (phía có đặt lò xo).
Jetzt kann mechanisch gekuppelt und die Gänge geschaltet werden.
Bây giờ có thể ly hợp được bằng cơ học và việc sang số có thể thực hiện được.
Vor den Funktionsprüfungen sollte während einer Probefahrt mehrmals gekuppelt werden, um die Kupplung in einen betriebswarmen Zustand zu bringen.
Trước khi kiểm tra chức năng nên tác động bộ ly hợp nhiều lần trong khi lái thử để ly hợp đạt tới nhiệt độ làm việc.
Wird der Freilaufring vom Startermotor angetrieben, so werden die Rollen in den sich verengenden Teil der Rollengleitkurven gedrückt. Der Ritzelschaft wird dadurch mit dem Startermotor gekuppelt.
Do đó, trục pi nhông bị khóa cứng với vòng xoay và momen khởi động được truyền từ rotor sang bánh đà và làm quay động cơ.
gekuppelt /a/
cặp dối, ghép dôi.
gekuppelt /adj/CNSX/
[EN] engaged, interlocked (được)
[VI] (được) ăn khớp, vào khớp, khớp nhau
gekuppelt /adj/CT_MÁY/
[EN] coupled (được)
[VI] (được) ghép, liên kết