Việt
ăn cỏ
gặm cỏ
cắt cỏ
bắn là là mặt đất.
lùng sục
tìm kiếm khắp nơi
Đức
grasen
Auf stadtnah gelegenen Weiden grasen Kühe, aus deren Milch Butter, Käse und Schokolade hergestellt wird.
Trên những cánh đồng gần thành phố có đàn bò đứng gặm cỏ, từ sữa bò người ta làm ra bơ, phomat và sôcôla.
die Kühe grasen
những con bò ăn cỗ.
nach einem Zitat grasen
lục tìm một đoạn trích dẫn.
grasen /(sw. V.; hat)/
ăn cỏ; gặm cỏ;
die Kühe grasen : những con bò ăn cỗ.
(ugs ) lùng sục; tìm kiếm khắp nơi;
nach einem Zitat grasen : lục tìm một đoạn trích dẫn.
grasen /vi/
1. ăn cỏ, gặm cỏ; 2. cắt cỏ; 3. (quân sự) bắn là là mặt đất.