Việt
không đáy
không qua được
khó đi
khó qua
không có cơ sỏ
không căn củ
không có cơ sở
không căn cứ
vô căn cứ
Đức
grundlos
Pháp
à cause de rien
Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.
Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.
Gerade jetzt steht dort ein Mann, der gedankenlos seine Taschen leert und weint. Grundlos haben seine Freunde ihn verlassen.
Chính lúc này đây một người đàn ông đang đứng ở đó, hắn lơ đãng móc hết mọi thứ trong túi ra và khóc.Bạn bè đã bỏ hắn vô cớ.
grundlos /(Adj.)/
(selten) không đáy;
không có cơ sở; không căn cứ; vô căn cứ (unbegründet);
grundlos /a/
1. không đáy; 2. [xe cộ] không qua được, khó đi, khó qua; 3. không có cơ sỏ, không căn củ; grundlos ẹ Behauptung lời khẳng định không căn cứ.