herausschlagen /(st. V.)/
(hat) đập ra;
gõ ra [aus + Dat ];
herausschlagen /(st. V.)/
(hat) đập làm bắn ra;
đập làm văng ra [aus + Dat ];
herausschlagen /(st. V.)/
(ist) lọt ra;
tuôn ra;
trào ra [aus + Dat ];
Feuer schlug aus đem Dach heraus : lửa bốc ra từ mái nhà.
herausschlagen /(st. V.)/
(hat) (ugs ) trục lợi;
kiếm được;
thu được;
eine Menge Geld heraus schlagen : kiếm chác được một đống tiền.