TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herausschlagen

đập ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập làm bắn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập làm văng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuôn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trào ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trục lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herausschlagen

herausschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ionisierende Strahlung, wie Röntgenstrahlen und radioaktive Strahlen, sind so energiereich, dass sie beim Auftreffen auf die Moleküle der Zelle Elektronen herausschlagen, also Ionen bilden.

Phóng xạ ion hóa (ionizingradiation), như tia Röntgen và các tia phóng xạ, chứa rất nhiều năng lượng nên khi chúng đụng các phân tử của tế bào, đánh mất đi các điện tử và tạo ra các ion.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Feuer schlug aus đem Dach heraus

lửa bốc ra từ mái nhà.

eine Menge Geld heraus schlagen

kiếm chác được một đống tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausschlagen /(st. V.)/

(hat) đập ra; gõ ra [aus + Dat ];

herausschlagen /(st. V.)/

(hat) đập làm bắn ra; đập làm văng ra [aus + Dat ];

herausschlagen /(st. V.)/

(ist) lọt ra; tuôn ra; trào ra [aus + Dat ];

Feuer schlug aus đem Dach heraus : lửa bốc ra từ mái nhà.

herausschlagen /(st. V.)/

(hat) (ugs ) trục lợi; kiếm được; thu được;

eine Menge Geld heraus schlagen : kiếm chác được một đống tiền.