TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kalten

lạnh đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhuốm lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trở nên rét buốt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kälten

nguội đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguội lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nguội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây cảm giác lạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lạnh đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kälten

kälten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
kalten

kalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es kann im kalten oder warmen Zustand vorgenommen werden.

Gò chỉnh phẳng có thể tiến hành ở trạng thái nóng hoặc nguội.

Kaltstart: In einem kalten Motor verdampfen nur die niedrig siedenden Kraftstoffbestandteile.

Khởi động lạnh: Đối với động cơ lạnh, chỉ những phần tử nhiên liệu có độ sôi thấp mới bay hơi được.

Randverwirbelungen und Wandfilmbenetzungen besonders bei kalten Motoren führen zu ungleichen Gemischzusammensetzungen.

Các xoáy lốc và nhiên liệu ngưng tụ thành màng mỏng ở thành ống nạp, nhất là khi động cơ còn lạnh, làm cho tỷ lệ hòa khí không đồng đều.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man versteht unter der Verarbeitungsschwindung den Maßunterschied zwischen dem kalten Werkzeug und dem kalten Formteil.

Độ co trong gia công được hiểu là sự khác biệt kích thước giữa khuôn nguội và chi tiết ở dạng nguội.

Ursache für einen kalten Pfropfen (Bild 1) ist:

Nguyên nhân sinh ra nùi lạnh (Hình 1) là:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kälten /(sw. V.; hat)/

gây cảm giác lạnh; làm lạnh đi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kalten /vi (s)/

lạnh đi, nhuốm lạnh, trở nên rét buốt.

kälten /vt/

nguội đi, nguội lạnh, làm sạch, làm nguội.