TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

komprimiert

nén

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ép

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bị nén

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

komprimiert

compressed

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

condensed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

condensed type

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

komprimiert

komprimiert

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

komprimiert

comprimé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

condensé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da EPP-Schaumstoffpartikel kein Treibmittel enthalten, müssen sie in der Form komprimiert werden.

Do các hạt xốp EPP không chứa chất trương nở nên chúng phải được nén trong khuôn.

Dann werden pulver- oder granulatförmige Formmassen in heiße Werkzeughohlräume eingefüllt und unter Druck komprimiert.

Phôi liệu dạng bột hoặc dạng hạt được điền đầy trong lòng khuôn nóng và được nén dưới áp suất.

Kann die Kunststoffschmelze, die im Werkzeug befindliche Luft nicht oder nicht schnell genug verdrängen, so wird diese komprimiert und damit erhitzt.

Nếu khối lượng nhựa nóng chảy không thể đẩy không khí trong khuôn ra ngoài hay đẩy không kịp, không khí sẽ bị nén lại và nóng lên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In ihm wird gasförmiges Kältemittel komprimiert, abgekühlt und verflüssigt, am Expansionsorgan gedrosselt, unter Wärmeaufnahme verdampft und anschließend wieder komprimiert (Bild 1).

Môi chất làm lạnh dưới dạng khí được nén lại, làm mát và hóa lỏng, được tiết lưu ở thiết bị giãn nở, bốc hơi trong quá trình hấp thụ nhiệt và sau đó được nén lại (Hình 1).

Erdgas kann sowohl flüssig bei –162 °C als LNG (Liquified Natural Gas) oder komprimiert bei Drücken von bis zu 200 bar als CNG (Compressed Natural Gas) im Fahrzeug gespeichert werden.

Khí thiên nhiên có thể được trữ trong xe dưới dạng chất lỏng ở −162 °C như LNG (Liquified Natural Gas = khí thiên nhiên hóa lỏng) hoặc dưới dạng khí nén ở áp suất lên đến 200 bar như CNG (Compressed Natural Gas = khí thiên nhiên nén).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

komprimiert /(Adj.)/

cô đặc; súc tích;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

komprimiert /a (kĩ thuật)/

bị] nén, ép, bóp, cô đặc; komprimiert e Luft không khí nén.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

komprimiert /adj/Đ_TỬ, TV, KTH_NHÂN, V_THÔNG, B_BÌ/

[EN] compressed (được)

[VI] (được) nén

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

komprimiert /IT-TECH/

[DE] komprimiert

[EN] condensed; condensed type

[FR] condensé

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

komprimiert

[DE] komprimiert

[VI] bị ép, bị nén

[EN] compressed

[FR] comprimé