Việt
cô
tập trung
tích tụ
qui tụ
tập trung tư tưởng
tập trung chú ý
mạnh
đậm
đậm đặc
Anh
concentrated
Đức
konzentriert
Die anschließende Zentrifugation im Düsenseparator trennt die Einschlusskörperchen von den übrigen Zellbestandteilen und konzentriert sie auf.
Qua ly tâm trong thiết bị tách lớp, các thể vùi được tách ra khỏi các thành phần tế bào và cô đặc lại.
Die DNA ist weitgehend frei von Verunreinigungen, hoch konzentriert und eignet sich auch für weitere Analysen, z.B. durch eine PCR (Seite 87).
DNA tương đối tinh khiết, nồng độ cao và thích hợp để phân tích tiếp thí dụ bằng phương pháp PCR (trang 87).
v Wach sein, konzentriert sein, mitdenken
Tỉnh táo, tập trung, cùng suy nghĩ
Um den Kundenwunsch zu ermitteln und Einwände des Kunden zu behandeln ist es wichtig, den Ausführungen des Kunden konzentriert zu folgen.
Nhằm tìm hiểu mong muốn và giải quyết các phản đối của khách hàng thì việc tập trung theo dõi các diễn đạt của khách hàng là điều quan trọng.
konzentriert /(Adj.; -er, -este)/
tập trung; tích tụ; qui tụ;
tập trung tư tưởng; tập trung chú ý;
(Chemie) mạnh; đậm; đậm đặc;
konzentriert /adj/CNT_PHẨM/
[EN] concentrated (đã)
[VI] cô