ku /.schein [’kojhln] (sw. V.; hat) (fam.)/
áp vào;
rúc vào;
cọ vào;
cuộn vào;
sich anjmdn. kuscheln : áp vào người ai, cọ người vào ai.
Ku /ba [’ku:ba]; -s/
đảo quốc Cuba ở vùng biển Ca-ri-bê (Inselstaat im Karibischen Meer);
ku /jo. nie. ren (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
làm phiền;
quấy nhiễu;
làm bực mình;
ku /.schein (sw. V.; hat) (fam.)/
cọ người vào;
cạ vào;
rúc vào;
ku /.schein (sw. V.; hat) (fam.)/
đắp chăn mền lại và dùng gối dằn lên;
KÜ /chen.ka.bi. nett, das/
(đùa) nhóm tham mưu (cho một nhân vật nổi tiếng);