Mark /die; -, -en/
bờ cõi;
biên giới;
biên thùy;
Mark /das; -[e]s/
tủy;
tủy xương;
kein Mark in den Knochen haben : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) dễ đau ốm, yếu ớt (b) nhu nhược, không quyết đoán : jmdm. das Mark aus den Knochen saugen (ugs.) : lấy sạch tiền của ai, bóc lột ai bis ins Mark : đến tận xương tủy, đến tận tâm can.
Mark /das; -[e]s/
tủy xương (của heo, bò) để làm món ân;
Mark /das; -[e]s/
cơm thịt của quả cây;