TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mund

mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

r

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein ungewaschener ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay than vãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay rên rỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay than thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cắt vừa miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mund ~

há mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mund

mouth

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Polymer Anh-Đức

opening

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

mund

Mund

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Öffnung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Mündung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Eingang

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Zugang

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
mund ~

Mund ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Kaum aber hatte es einen Bissen davon im Mund, so fiel es tot zur Erde nieder.

Cô vừa cắn được một miếng thì ngã lăn ra chết liền.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz.

Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P330 Mund ausspülen.

P330 Súc miệng.

P301 + P330 + P331 BEI VERSCHLUCKEN: Mund ausspülen.

P301 + P312 + P331 KHI NUỐT PHẢI: Súc miệng.

Bei Verschlucken Mund mit Wasser ausspülen (nur wenn Verunfallter bei Bewusstsein ist)

Khí nuốt phải chất này: Súc miệng bằng nước sạch (chỉ khi nào người bị nạn còn tỉnh)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Mund abwischen

lau miệng

stopf dir doch den Mund nicht so voll! (ugs.)

con dừng ăn ngốn ngấu như thế!

jmds. Mund steht nicht still (ugs.)

người nào nói liên tu bất tận

den Mund nicht aufbekommen/auf- kriegen (ugs.)

không nói gì cả

den Mund [zu] voll nehmen

khoe khoang, khoác lác

den Mund [nicht] aufmachen/auftun

(không) có ý kiến, (không) muôn nói gì

den Mund aufreißen/voll nehmen (ugs.)

làm ra vẻ quan trọng, huênh hoang, khoác lác

Mund und Augen/Nase aufreißen (ugs.)

hết sức ngạc nhiên, há hốc mồm kinh ngạc

einen großen Mund haben (ugs.)

người hay khoe khoang, người khọác lác

den Mund halten (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lặng im không nói

(b) giữ kín điều gì

seinen Mund halten (ugs.)

giữ mồm giữ miệng

jmdm. den Mund öffnen

làm cho ai phải nói ra, buộc ai tiết lộ

jmdm. [mit etw.] den Mund stopfen (ugs.)

đấm mõm ai (bằng thứ gì), mua chuộc (bằng cái gì) để ai ỉm lặng

jmdm. den Mund verbieten

cấm ai phát biểu ý kiến

sich (Dativ) den Mund verbrennen (ugs.)

vô tình nói ra điều gì làm hại mình

jmdm. den Mund wässrig machen (ugs.)

làm ai thèm rỏ dãi

nicht auf den Mund gefallen sein (ugs.)

nhanh trí, ứng đối nhanh

etw.,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Mund spitzen (nach D)

liếm môi;

den Mund áuftun

mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.:

ein ungewaschener Mund

1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha;

aus einem berufenen Mund

etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo;

wie aus einem Mund e

thống nhất, nhất trí, như một; uon ~

Từ điển Polymer Anh-Đức

opening

Öffnung, Mund, Mündung

mouth

Mund, Öffnung; Mündung; Eingang, Zugang

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mund /[munt], der; -[ẹ]s, Münder, selten auch/

cái miệng; mồm;

den Mund abwischen : lau miệng stopf dir doch den Mund nicht so voll! (ugs.) : con dừng ăn ngốn ngấu như thế! jmds. Mund steht nicht still (ugs.) : người nào nói liên tu bất tận den Mund nicht aufbekommen/auf- kriegen (ugs.) : không nói gì cả den Mund [zu] voll nehmen : khoe khoang, khoác lác den Mund [nicht] aufmachen/auftun : (không) có ý kiến, (không) muôn nói gì den Mund aufreißen/voll nehmen (ugs.) : làm ra vẻ quan trọng, huênh hoang, khoác lác Mund und Augen/Nase aufreißen (ugs.) : hết sức ngạc nhiên, há hốc mồm kinh ngạc einen großen Mund haben (ugs.) : người hay khoe khoang, người khọác lác den Mund halten (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lặng im không nói (b) giữ kín điều gì : seinen Mund halten (ugs.) : giữ mồm giữ miệng jmdm. den Mund öffnen : làm cho ai phải nói ra, buộc ai tiết lộ jmdm. [mit etw.] den Mund stopfen (ugs.) : đấm mõm ai (bằng thứ gì), mua chuộc (bằng cái gì) để ai ỉm lặng jmdm. den Mund verbieten : cấm ai phát biểu ý kiến sich (Dativ) den Mund verbrennen (ugs.) : vô tình nói ra điều gì làm hại mình jmdm. den Mund wässrig machen (ugs.) : làm ai thèm rỏ dãi nicht auf den Mund gefallen sein (ugs.) : nhanh trí, ứng đối nhanh etw., :

mund /ge. recht (Adj.)/

(thịt, cá, rau v v ) được cắt vừa miệng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mund ~

há mồm;

Mund /m -(e)s, pl -e, Münde u Münde/

m -(e)s, pl -e, Münde u Münder 1. [cái] mồm, miệng; den Mund spitzen (nach D) liếm môi; den Mund áuftun mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.: ein ungewaschener Mund 1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha; einen großen - haben nói khoác, nói trạng, ba hoa; aus einem berufenen Mund etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo; wie aus einem Mund e thống nhất, nhất trí, như một; uon Mund zu - gehen truyền miệng;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Mund

mouth