TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ragen

nổi cao lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhô cao lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gồ lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vươn cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ló ra phía trưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi trội hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dô ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ragen

ragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Zellen der höheren Lebewesen haben Kohlenhydrate neben der Energiegewinnung vor allem wichtige Aufgaben im Zusammenhang mit der Informationsverarbeitung. So können beispielsweise Kohlenhydrate, die in Form kürzerer Zuckerketten mit den Molekülen der äußeren Biomembran verknüpft sind und nach außen ragen, als sogenannte Rezeptoren Informationen von außen empfangen und in das Zellinnere weiterleiten (Seite 20).

Trong tế bào của sinh vật bậc cao carbohydrate, ngoài việc cung cấp năng lượng, còn đóng vai trò quantrọngtrongviệcxửlýthôngtin,thídụnhưcarbohydratedướidạngchuỗingắn,liênkếtvớiphân tử của màng tế bào, vươn ra ngoài, thành thụ quan để nhận thông tin. (trang 20)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In jeder Kolbenringnut befindet sich ein Sicherungsstift (Bild 2) als Verdrehsicherung. Die Stoßenden der Kolbenringe könnten sich sonst so verdrehen, dass sie in die Zylinderkanäle ragen, in diese ausfedern und Schaden anrichten.

Trong mỗi rãnh xéc măng có một chốt an toàn (Hình 2) chống xoay để tránh việc nơi đối đầu của vòng bạc xéc măng có thể quay được, đâm vào và bung ra trong các cửa trong xi lanh tạo ra hư hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Felsblöcke ragen aus dem Wasser

những tảng đá nhô cao lên trên mặt nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ragen /[’ra:gan] (sw. V.; hat)/

nổi cao lên; nhô cao lên; trồi lên; gồ lên; lồi lên;

Felsblöcke ragen aus dem Wasser : những tảng đá nhô cao lên trên mặt nước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ragen /vi (/

1. nhô lên, vươn cao, ló ra phía trưđc; 2. nổi trội hơn;

ragen /vi/

1. nổi cao lên, nhô cao lên, mọc lên, nhô lên; 2. nhô ra, dô ra, trồi lên, gồ lên, lôi lên.