Reise /[’raiza], die; -, -n/
cuộc hành trình;
chuyến đi;
chuyên du lịch;
eine Reise ins Ausland : một chuyến đi ra nước ngoài jmdm. eine gute Reise wünschen : chúc ai một chuyển đi tốt đẹp eine Reise in die Vergangenheit : (nghĩa bóng) hổi tưởng lại chuyện đã qua, nhổ lại quá khứ seine letzte Reise antreten (verhüll.) : đã từ trần auf Reisen gehen : đã đi xa auf Reisen sein : dang du hành, đang trên đường di jmdn. auf die Reise schicken (Sport Jargon) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cho một vận động viên điền kỉnh vào thi đấu (b) chuyền (bóng) cho đồng đội. :
Reise /[’raiza], die; -, -n/
(Jargon) tình trạng đê mê;
tình trang ngây ngất sau khi dùng chất ma túy (Rausch);
Reise /buch, das/
sách hướng dẫn du lịch;
Reise /buch, das/
sách viết về ấn tượng một cuộc hành trình;
Reise /ge.päck, das/
hành lý;
Reise /lek.tũ.re, die/
sách báo đọc trong chuyến du hành;
reise /lus.tig (Adj.)/
thích đi du lịch;