rumoren /[ru'mo:ran] (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm ồn ào;
làm ầm ầm;
gây tiếng động lớn;
jmdn. in seinem Zimmer rumoren hören : nghe tiếng ai khua ồn trong phòng.
rumoren /[ru'mo:ran] (sw. V.; hat) (ugs.)/
sôi ục ục trong bụng;
quậy trong bụng;
der Most rumorte in seinen Därmen : nước quả ép đang sôi ùng ục trong bụng hắn.
rumoren /[ru'mo:ran] (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm lo lắng;
gây bất an;
in ihm rumorte nur ein Gedanke : một ỷ nghĩ cứ làm hắn bồn chồn.