Việt
tiếng ù
kêu vo vo
kêu vù vù
kêu rì rào
bay vo vo
bay vo ve
bay vù vù
hát ư ử
hát khe khẽ
Anh
hum
Đức
Summen
Einzelmessungen und Mehrstellenmessungenzur Summen- oder Differenzbildung werdendurch Zeiger-, Leuchtsäulen- oder Ziffernanzeigegeräte dargestellt.
Những trị số đo riêng lẻ ở từng điểm và đo ở nhiều vị trí để có tổng số hoặc hiệu số được hiển thị bằng kim, cột/đèn phát quang hoặc chữ số.
Klammerrechnung (Rechnen mit Summen)
Phép tính có dấu ngoặc (tính tổng số)
Gekürzt werden darf nur aus Produkten, nie aus Summen
Chỉ được đơn giản từ các tích số, không bao giờ từ tổng số
Ausdrücke (Summen) mit mehreren Klammern werden umgewandelt, indem man die Klammern von innen her auflöst.
Các biểu thức (hay tổng số) với nhiều dấu ngoặc bên ngoài có thể chuyển đổi bằng cách giải tỏa các dấu ngoặc theo thứ tự từ trong ra ngoài.
Klammerausdrücke (bzw. Summen) werden miteinander multipliziert, indem jedes Glied der einen Klammer mit jedem Glied der anderen Klammer multipliziert wird.
Các biểu thức trong ngoặc (hay tổng số) được nhân nhau bằng cách mỗi thừa số của ngoặc này nhân với mỗi thừa số của ngoặc kia.
summen /(sw. V.)/
(hat) kêu vo vo; kêu vù vù; kêu rì rào;
(ist) bay vo vo; bay vo ve; bay vù vù;
(hat) hát ư ử; hát khe khẽ;
Summen /nt/KT_GHI/
[EN] hum
[VI] tiếng ù