TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

summen

tiếng ù

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kêu vo vo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu vù vù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu rì rào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay vo vo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay vo ve

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay vù vù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hát ư ử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hát khe khẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

summen

hum

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

summen

Summen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einzelmessungen und Mehrstellenmessungenzur Summen- oder Differenzbildung werdendurch Zeiger-, Leuchtsäulen- oder Ziffernanzeigegeräte dargestellt.

Những trị số đo riêng lẻ ở từng điểm và đo ở nhiều vị trí để có tổng số hoặc hiệu số được hiển thị bằng kim, cột/đèn phát quang hoặc chữ số.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Klammerrechnung (Rechnen mit Summen)

Phép tính có dấu ngoặc (tính tổng số)

Gekürzt werden darf nur aus Produkten, nie aus Summen

Chỉ được đơn giản từ các tích số, không bao giờ từ tổng số

Ausdrücke (Summen) mit mehreren Klammern werden umgewandelt, indem man die Klammern von innen her auflöst.

Các biểu thức (hay tổng số) với nhiều dấu ngoặc bên ngoài có thể chuyển đổi bằng cách giải tỏa các dấu ngoặc theo thứ tự từ trong ra ngoài.

Klammerausdrücke (bzw. Summen) werden miteinander multipliziert, indem jedes Glied der einen Klammer mit jedem Glied der anderen Klammer multipliziert wird.

Các biểu thức trong ngoặc (hay tổng số) được nhân nhau bằng cách mỗi thừa số của ngoặc này nhân với mỗi thừa số của ngoặc kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

summen /(sw. V.)/

(hat) kêu vo vo; kêu vù vù; kêu rì rào;

summen /(sw. V.)/

(ist) bay vo vo; bay vo ve; bay vù vù;

summen /(sw. V.)/

(hat) hát ư ử; hát khe khẽ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Summen /nt/KT_GHI/

[EN] hum

[VI] tiếng ù