Việt
tính lý thuyết
lí thuyết
lí luận
lý thuyết
lý luận
chỉ theo lý thuyết
theo lý luận
Anh
Theoretical
theoretic/theoretical
in theory
Đức
Theoretisch
Pháp
théorique
Theoretisch mögliche Masse an Frischluft oder Kraft stoffLuftGemisch in kg
Khối lượng về mặt lý thuyết có thể có được của không khí trong lành hay hỗn hợp nhiên liệu-không khí, tính theo kg
theoretisch
Lý thuyết
Beim Polytetrafluorethylen (PTFE) ist Fügen durch Schweißen zwar theoretisch möglich, jedoch nicht üblich.
Trên lý thuyết, vật liệu polytetrafluorethylen (PTFE) thực ra có thể được kết nối bằng cách hàn, tuy nhiên không phổ biến.
Rein theoretisch könnte die Restklemmkraft Null sein, und damit die Werkzeugauftreibkraft gleich der Zuhaltekraft.
Về mặt lý thuyết thì lực lực kẹp khuôn còn lại có thể bằng zero. Nhờ đó lực trương nở tác động vào khuôn bằng lực khóa khuôn.
Die Vernetzung ist dreidimensional (Bild 1), so dassman theoretisch von einem einzigen riesigen Molekül sprechenkann.
Sự kết mạng phát triển theo ba chiềukhông gian (Hình 1), vì vậy theo lý thuyết có thể gọi đó làmột phân tử khổng lồ duy nhất.
theoretisch /[teo’re:tij] (Adj.)/
(thuộc) lý thuyết; lý luận;
chỉ theo lý thuyết; theo lý luận;
theoretisch /a/
thuộc] lí thuyết, lí luận,
[DE] Theoretisch
[EN] Theoretical
[VI] tính lý thuyết
(griech. theoretikos: betrachtend), bei Aristoteles im Gegensatz zu praktisch auf Erkenntnis durch begriffliches Denken ausgerichtet. Einer Theorie zugehörig oder aus einer solchen abgeleitet. Ein Begriff ist th., wenn er zum Vokabular einer Theorie gehört, aber sich nicht direkt auf etwas im Gegenstandsbereich der Theorie bezieht. Nach Sneed ist ein Begriff th., wenn er sich nur unter Voraussetzung erfolgreicher Anwendungen der Theorie explizieren lässt.
VP
LIT: