TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theoretische

Hóa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

lý thuyết

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Kỹ thuật điện

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dân tộc học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Khoa học máy tính

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vật lý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Thống kê

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

theoretische

theoretical stage

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

theoretical plate

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

theoretical chemistry

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theoretical electrical engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theoretical ethnology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theoretical computer science

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theoretical physics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theoretical statistics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

theoretische

theoretische

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vernunft

 
Metzler Lexikon Philosophie

Trennstufe

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Chemie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Elektrotechnik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ethnologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Informatik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Physik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Statistik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

theoretische

Chimie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

théorique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Génie électrique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ethnologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Informatique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Physique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Statistiques

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

théoriques

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Theoretische Trennstufe

Số mâm lý thuyết

Theoretische Trennstufen

Số tầng hấp phụ lý thuyết

Theoretische Trennstufenzahl (ohne Einheit)

Số mâm chưng cất lý thuyết (không có đơn vị)

Minimale theoretische Trennstufenzahl nach Fenske/Underwood

Số mâm chưng cất lý thuyết tối thiểu theo Fenske/Underwood

Nach dieser stöchiometrischen Beziehung können aus 74,55 g KCl maximal 174,25 g K2SO4 (theoretische Ausbeute) gewonnen werden (Umsatzgrad und Bildungsgrad gleich 100 %).

Theo mối tương quan hệ số hợp thức thì từ 74,55 g KCl ta được tối đa 174,25 g K2SO4 (hiệu suất lý thuyết) (độ chuyển hóa hay độ tạo thành bằng 100%).

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chemie,theoretische

[DE] Chemie, theoretische

[EN] theoretical chemistry

[FR] Chimie, théorique

[VI] Hóa học, lý thuyết

Elektrotechnik,theoretische

[DE] Elektrotechnik, theoretische

[EN] theoretical electrical engineering

[FR] Génie électrique, théorique

[VI] Kỹ thuật điện, lý thuyết

Ethnologie,theoretische

[DE] Ethnologie, theoretische

[EN] theoretical ethnology

[FR] Ethnologie, théorique

[VI] Dân tộc học, lý thuyết

Informatik,theoretische

[DE] Informatik, theoretische

[EN] theoretical computer science

[FR] Informatique, théorique

[VI] Khoa học máy tính, lý thuyết

Physik,theoretische

[DE] Physik, theoretische

[EN] theoretical physics

[FR] Physique, théorique

[VI] Vật lý, lý thuyết

Statistik,theoretische

[DE] Statistik, theoretische

[EN] theoretical statistics

[FR] Statistiques, théoriques

[VI] Thống kê, lý thuyết

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Trennstufe,theoretische

theoretical stage

Trennstufe,theoretische

theoretical plate (stage)

Metzler Lexikon Philosophie

Vernunft,theoretische

Spezifizierung des Vernunftbegriffes, die den bestimmten Gegensatz zur praktischen V. darstellt. Th. V. bezeichnet generell – im Unterschied zur bloßen sinnlichen Wahrnehmung – das Ensemble geistiger Vermögen, die das Erkennen prinzipiieren. Praktische V. hingegen ist begründend für das Handeln. Platons Vernunftkonzept ist theoretisch fundiert und orientiert. Im Phaidon (79 a-e) nennt Platon den Verstand resp. th. V. als eigentliches Seelenfundament des Menschen, das die rezeptive Schau der Ordnung des Seins ermöglicht. Im Staat (35–444) unterscheidet er den rationalen Seelenteil (logistikon) vom Mut (thymos) und der Begierde (epithymia), differenziert somit zwischen theoretischer, kontemplativer Rationalität – in die auch die Idee des Guten gehört – und leibabhängigen Seelenteilen (der Vorbedingung der praktischen Rationalität). Der rational-theoretische Seelenteil ist eindeutig den »praktischen« Teilen vorgeordnet, denn nur dem rationalen Seelenteil kommt die Postexistenz zu. Die Seele erkennt am besten nach dem Tode, wenn sie von den praktischen, erkenntnisverstellenden Ansprüchen der leibbedingten Seelenteile – dem muthaften und begierdehaften – getrennt ist (Staat 611c und Phaidon 64–67). – Für Aristoteles ist der tätige Verstand den Gegebenheiten der Sinnlichkeit gegenüber genauso souverän wie der Künstler gegenüber seinem Stoff (de an. 430a ff.). Aristoteles differenziert zwischen th. V. (nous theoretikos) einerseits und praktischer V. (nous praktikos) oder auch praktischem Verstand (dianoia praktike) andererseits (de an. 433 a 13 ff). Die praktische V. ist von der theoretischen durch das Ziel (to telei) geschieden. Die th. V. hat nicht in einem Zweck ihr Prinzip und ist im Gegensatz zur praktischen eine solche, die nicht durch Streben nach Zwecken »bewegt« wird. – Mit Kant erfährt der Vernunftbegriff die letzte neuzeitliche Prägung. Th. V. hat für Kant eine engere und weitere Bedeutung. Im weiteren Sinne ist sie das System aller Prinzipien des Denkens, die die Erkenntnis ermöglichen. Die konstitutiven Denk-Bedingungen der Gegenständlichkeit, die über die Prinzipien der Anschauung hinaus auch noch den Anschauungsgegenstand letztfundieren, nennt er Kategorien. Sie sind Resultat einer Transformation der Urteilsformen (KrV, Transzendentale Deduktion). Kant lehrt, dass die Eigenbestimmtheit des Denkens, die die formale Logik darlegt, zu Bedingungen transformierbar sein müsse, denen jeder Gegenstand zu genügen habe, soll er auch nur als Gegenstand in der Anschauung gegeben werden können. Das Totum der gegenstandskonstitutiven Prinzipien des Denkens heißt bei Kant reiner Verstand. Neben dem Verstand ist th. V. im engeren Sinne der zweite Hauptbestandteil von th.r V. im weiteren Sinne. Auch die Weisen, wie Vernunftschlüsse vollzogen werden, gehören zur Eigenbestimmtheit des Denkens – genauso wie die Urteilsformen. Deshalb können die Schlussarten zu Ideen transformiert werden (KrV, Transzendentale Dialektik). Die drei Ideen sind Seele, Welt und Gott. Die Ideen beziehen sich nicht konstitutiv auf Anschauungsgegenstände, sondern regulativ auf die Erfahrungsoperation des Verstandes. Somit fallen unter die Ideen keine Gegenstände, sondern sie sind vielmehr strukturierend für den Erfahrungsgebrauch des Verstandes. Die jeweilige Vernunftidee projektiert die durchgängige, systematische Einheit der Gegenstände ihrer Sphäre und veranlasst den Verstand, durch stetigen Rückgang zu immer neu empirisch konstatierbaren Bedingungen im empirischen Forschen, diese Einheit nachzuweisen. Aus Gründen der Urteilstheorie, die auch das Fundamentalprinzip der Unbestimmtheit als notwendiges Moment des Urteils aufweist, kann dies aber der Verstand nie realiter leisten. Hält man die Vernunftidee fälschlich für den konstitutiven Begriff eines Gegenstandes, so wird V. dialektisch und gerät in Antinomien. – Im Gegensatz zum unendlichen Streben der praktischen V., alle Realität zu sein, hat für den frühen Fichte die th. V. die Funktion, das Ich gegenüber dem Nicht-Ich zu begrenzen und dadurch als endliche V. auszuweisen (Grundlage der gesamten Wissenschaftslehre). – In Hegels absoluter Idee ist V. das Totum aller Realität, so dass Rationalität der durchgängige Selbstgegenstand seiner selbst ist. Th. und praktische V. können deshalb als Momente der Selbstentfaltung der einen Idee verstanden werden. Vernunft, Vernunft, praktische.

RHI

LIT:

  • H. Albert: Traktat ber kritische Vernunft. Tbingen 51991
  • H.M. Baumgartner: Endliche Vernunft. Zur Verstndigung der Philosophie ber sich selbst. Bonn 1991
  • W. Flach: Grundzge der Erkenntnislehre. Wrzburg 1994
  • K. Konhardt: Die Einheit der Vernunft. Zum Verhltnis von theoretischer und praktischer Vernunft in der Philosophie Kants. Knigstein/Ts. 1979
  • Gerold Prauss: Kant ber Freiheit als Autonomie. Frankfurt 1983
  • G. Schnrich: Zeichenhandeln. Untersuchungen zum Begriff einer semiotischen Vernunft im Ausgang von Ch. S. Peirce. Frankfurt 1990
  • H. Wagner: Philosophie und Reflexion. Mnchen/Basel 31980.