uberraschen /(sw. V.; hat)/
làm kinh ngạc;
làm ngạc nhiên;
làm sửng sốt;
wir waren über den herzlichen Empfang über rascht : chúng tôi ngạc nhiên vỉ sự đón tiếp nồng nhiệt diesen Worten hob er überrascht den Kopf : ông ấy nhìn lên với vẻ ngạc nhiên khi nghe những lời này.
uberraschen /(sw. V.; hat)/
gây bất ngờ;
jmdn. mit einem Geschenk überraschen : gây bất ngờ cho ai bằng một món quà.
uberraschen /(sw. V.; hat)/
bất ngờ gặp;
bị bất ngờ;
die Einbrecher wurden von der Polizei überrascht : những tên đột nhập đã bất ngờ chạm trán cảnh sát.
uberraschen /(sw. V.; hat)/
chợt gặp phải;
bị bất ngờ;
vom Regen überrascht werden : bị bất ngờ bởi can mưa ập xuống.