Việt
thắt quanh
buộc quanh
quấh xung quanh
cột quanh
may lại
đống lại
Đức
umbinden
Morgen früh um zwanzig vor zehn wird die Frau ihr Kopftuch umbinden, Handschuhe und Mantel anziehen und die Schifflaube hinuntergehen, vorbei an der Nydeggbrücke zum Teeladen in der Postgasse.
Mười giờ kém hai mươi sáng mai bà sẽ đội khăn, đeo găng, mặc măng-tô đi xuống đường Schifflaube, qua khỏi cây cầu Nydegg tới tiệm trà trên Postgasse.
sie hat dem Kind einen Schal umgebunden
bà ẩy đã cột choàng cái khăn quanh người em bé.
umbinden /(st. V.; hat)/
thắt quanh; buộc quanh; quấh xung quanh; cột quanh;
sie hat dem Kind einen Schal umgebunden : bà ẩy đã cột choàng cái khăn quanh người em bé.
may lại; đống lại (một quyển sách);