Việt
giết chết
giết
hủy diệt
tiêu diệt
sát hại
tự sát
Đức
umbringen
Und da sann und sann sie aufs neue, wie sie es umbringen wollte; denn so lange sie nicht die Schönste war im ganzen Land, ließ ihr der Neid keine Ruhe.
Mụ ngồi nghĩ mưu giết Bạch Tuyết cho bằng được, chừng nào mụ chưa được gương gọi là người đẹp nhất thì ghen tức còn làm cho mụ mất ăn mất ngủ.
Da erzählte es ihnen, daß seine Stiefmutter es hätte wollen umbringen lassen, der Jäger hätte ihm aber das Leben geschenkt, und da wär' es gelaufen den ganzen Tag, bis es endlich ihr Häuslein gefunden hätte.
Thế là cô kể cho họ nghe chuyện dì ghẻ định ám hại, nhưng người thợ săn đã để cho cô sống và cô đã chạy trốn suốt cả ngày trong rừng tới khi sẩm tối thì thấy căn nhà của họ.
er hat sich selbst umgebracht
ông ta đã tự sát.
umbringen /(unr. V.; hat)/
giết chết; sát hại;
tự sát;
er hat sich selbst umgebracht : ông ta đã tự sát.
umbringen /vt/
giết, hủy diệt, tiêu diệt, giết chết;