Việt
không lo âu
vô tư
vô tâm.
không lo lắng
vô tư lự
nhđn nhơ
vô tâm
vô ưu.
Đức
unbekümmert
Andere dagegen springen morgens aus dem Bett, völlig unbekümmert darum, daß jegliches Handeln ins Nichts mündet, unbekümmert darum, daß sie ihr Leben nicht planen können.
Kẻ khác thì ngược lại, sáng sáng nhảy ra khỏi giường, hoàn toàn không bận tâm về việc mỗi hành động đều rơi vào cõi hư vô, việc họ không thể hoạch định được đời mình.
Andere galoppieren unbekümmert in die Zukunft, ohne auf die rasche Folge der vorüberziehenden Ereignisse vorbereitet zu sein.
Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.
unbekümmert /a/
không lo âu, vô tư, vô tâm.
unbekümmert /(unbekümmert) a/
(unbekümmert) không lo âu, không lo lắng, vô tư lự, nhđn nhơ, vô tâm, vô ưu.