TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ungehindert

trôi chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 a không có gì trỏ ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có gì trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ungehindert

ungehindert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hier vermehren sich Mikroorganismen sowie pflanzliche und tierische Zellen einer Zellkultur ungehindert, solange alle Wachstumsbedingungen optimal eingestellt werden können.

Ở đây vi sinh vật, tế bào thực vật và động vật có thể tự do sinh sản, miễn là các điều kiện tăng trưởng được điều chỉnh một cách tối ưu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit der Schlauch nach dem Durchtrennen offen bleibt und der Kalibrierdorn ungehindert eintauchen kann, hat man mehrere Verfahren entwickelt:

Để miệng ống vẫn mở sau khi được cắt rời và lõi hiệu chỉnh có thể đi vào không bị cản trở, có nhiều phương pháp được phát triển:

Einige Millimeter hinter der Trennkanteverlaufen deutlich sichtbare tiefere Kanale (Bild 1 (2)) nach außen, wodurch die Luft dann ungehindert entweichen kann.

Sau đường phân khuôn vài milimet có những kênhsâu hơn chạy hướng ra ngoài (Hình 1 (2)), qua đó không khícó thể thoát ra không bị cản trở.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Abgasstrom wird durch ein perforiertes Rohr hindurchgeleitet, er kann den Dämpfer fast ungehindert durchströmen.

Dòng khí thải được dẫn qua một ống có đục lỗ và đi xuyên qua bộ giảm thanh hầu như không bị cản trở.

Die Durchmesser der Ventilteller und der Ventilhub müssen so groß sein, dass der Gaswechsel möglichst ungehindert vonstatten gehen kann.

Đường kính của đĩa xú páp và độ nâng xú páp phải đủ lớn để có thể trao đổi lượng khí nhiều nhất mà không bị ngăn trở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungehindert /(Adj.)/

không có gì trở ngại; trôi chảy; thông suốt; không bị cản trở;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungehindert /(ungehindert)/

(ungehindert) 1 a không có gì trỏ ngại, trôi chảy, thông suốt, dễ dàng, tự do, thoải mái; II adv {một cách] trôi chảy, thông suốt.